Van DK VALVE
Van bướm lệch tâm kép
Hình học lệch tâm kép
▪ Độ lệch 1 :
Độ lệch đầu tiên đạt được bằng cách định vị trục xuôi theo đường tâm của ghế. Điều này cho phép bề mặt niêm phong 360 độ hoàn toàn không bị cản trở.
▪ Bù lần 2 :
Độ lệch thứ hai định vị các trục nằm ngoài tâm của trục dọc của ghế.
Sự kết hợp của hai độ lệch này tạo ra hiệu ứng cam khi đĩa xoay vào và ra khỏi yên xe. Đĩa nhấc nhanh ra khỏi yên xe trong vài độ di chuyển đầu tiên
và không tiếp xúc lại với ghế cho đến khi nó gần đóng lại. Không có điểm mài mòn giữa ghế và đĩa, trong khi mô-men xoắn vận hành giảm và tuổi thọ của ghế được kéo dài.
Chi tiết kỹ thuật tiêu chuẩn
DESIGN
▪ API 609 Cat.B
▪ ASME B 16.34
FACE-TO-FACE
▪ API 609 Cat. B
▪ Wafer and Lugged
▪ Double flange Short/Long
FLANGE STANDARD
▪ ASME B 16.5/16.47
▪ BS 4504 / EN 1092-1
▪ JIS B2220
▪ Others on request
PRESSURE RATING
▪ ASME B 16.34
▪ Class 150/300
NOMINAL DIAMETER
▪ 2” to 144”
▪ DN 50 to 3600
OTHER OPTIONS
▪ Fire safe design
▪ Anti-static device
▪ Cryogenic design
▪ Others on request
TESTING
▪ API 598
▪ ASME B 16.104 / FCI 70-2
▪ ISO 5208
Vật liệu áp dụng
Carbon Steel | A105, A216 WCB / WCC / WC6 / WC9 |
Low Temp. Carbon Steel | A350 LF2, A352 LCB / LCC |
Austenitic Stainless Steel | A182 F304 / F316, A351 CF8 / CF8M / CF3 / CF3M |
Duplex Stainless Steel | A182 F51 / F53 / F55, A995 4A / 5A / 6A |
Special Alloy | Inconel® 625(UNS N06625), 254SMO®(UNS S31254) Monel® K400 / 500 (UNS N04400 / N05500) |