92/38, Đường số 12, Khu phố 18, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Gioăng Đệm Kín Trung Quốc

Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber)

Giá: Liên hệ

  • Model: Bio-Soluble Fiber
  • Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber)

    • SHENMEI WOOL® Chăn Sợi Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Blanket
    • SHENMEI WOOL® Tấm Module Sợi Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Board
    • SHENMEI WOOL® Module Sợi Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Module
    • SHENMEI WOOL® Vải Sợi Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Textile
    • SHENMEI WOOL® Sợi Rời Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Bulk
    • SHENMEI WOOL® Sợi Cắt Hòa Tan Sinh Học – Bio-Soluble Chopped Fiber
    •  
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Mô tả Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber Description)

    Thế hệ vật liệu chịu nhiệt và cách nhiệt thân thiện với môi trường mới kết hợp hiệu suất của sợi gốm truyền thống với tính an toàn và khả năng phân hủy sinh học, được thiết kế đặc biệt cho các lĩnh vực công nghiệp nhiệt độ cao.
    Sản phẩm được sản xuất từ các khoáng chất silicat (SiO₂, CaO, MgO) được lựa chọn kỹ lưỡng và xử lý thành bông sợi vô cơ qua quy trình điện hợp đặc biệt (electrofusion).
    Tăng đáng kể tốc độ hòa tan của sợi trong dịch cơ thể và môi trường, hoàn toàn giải quyết nguy cơ sức khỏe và ô nhiễm môi trường của sợi gốm truyền thống.
    Sản phẩm đồng thời có khả năng cách nhiệt vượt trội, ổn định hóa học cao và thích ứng tốt với thi công, là lựa chọn lý tưởng cho cải tạo tiết kiệm năng lượng và sản xuất xanh của thiết bị nhiệt độ cao.


    Ưu điểm Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber Advantage)

    • Phân hủy sinh học và an toàn cho sức khỏe.

    • Hiệu suất nhiệt xuất sắc.

    • Hệ số dẫn nhiệt cực thấp: 0.05–0.13 W/m·K (400℃), giảm đáng kể tổn thất nhiệt.

    • Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ phân loại 1050℃ / 1200℃, nhiệt độ làm việc lâu dài 750–1000℃.

    • Nhiệt dung thấp và ổn định nhiệt: Khả năng chống sốc nhiệt mạnh.

    • Dễ thi công và gia công.

    • Ổn định hóa học: Chịu ăn mòn axit và kiềm, không phản ứng với nhôm nóng chảy hoặc sắt nóng chảy, thích hợp cho gia công kim loại.


    Thông số kỹ thuật Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber Specification)

    Mô tả SHENMEI WOOL® Bio-Soluble 1050 Fiber SHENMEI WOOL® Bio-Soluble 1200 Fiber
    Nhiệt độ phân loại (°C) 1050 1200
    Nhiệt độ làm việc ≤ (°C) 800 1000
    Co ngót tuyến tính (%) 800ºC x 24h < 3 1000ºC x 24h < 3
    SiO₂ (%) 55–61 66–75
    CaO + MgO (%) 24–36 31–47
    Al₂O₃ (%) ≤ 1 1
    Hàm lượng xỉ (>212µm) < 12% 10%
    Hệ số dẫn nhiệt (≤ W/m·K)    
    400ºC 0.12 0.11
    600ºC 0.20 0.19
    800ºC 0.23
    Bao bì Thùng carton Thùng carton

    Các quy cách và bao bì đặc biệt có thể sản xuất theo yêu cầu.


    Ứng dụng Sợi Hòa Tan Sinh Học (Bio-Soluble Fiber Application)

    • Lò công nghiệp: Lớp lót, lớp cách nhiệt phía sau lò (lò gốm, lò thủy tinh, lò xử lý khí thải RTO).

    • Gia công kim loại: Lót khuôn nhôm đúc, lớp đệm đúc đầu tư, cách nhiệt cho lò cảm ứng điện từ.

    • Xe năng lượng mới: Cách nhiệt chống cháy cho pin năng lượng mới.

    • Thiết bị bảo vệ môi trường: Gioăng làm kín đường ống nhiệt độ cao, lót trong lò xử lý chất thải nguy hại.

    • Nguyên liệu chế biến sâu: Sản xuất chăn/ tấm/ giấy sợi hòa tan, vải chống cháy, và module tiền chế.

    Sản phẩm liên quan